Học viện PSB Academy Singapore

Học viện PSB được thành lập vào năm 1964 bởi Lý Quang Diệu, sau hơn 50 năm hình thành và phát triển, ngày nay, PSB Academy được mệnh danh là “Học Viên Tương Lai – The Future Academy” với 2 khu học xá hiện đại City Campus (6 Raffles Boulevard, Marina Square, #03-200 S039594) & STEM Campus (11 Lor 3 Toa Payyoh, Jackson Square, BLK A, #01-01, S319579), thu hút hơn 12,000 sinh viên đến từ 50 quốc gia khác nhau. Với tỷ lệ sinh viên Local chiếm đến 59% , sinh viên quốc tế chiếm 41% phần nào cho chúng ta thấy sự tin tưởng của nhân dân Singapore vào chất lượng đào tạo tại PSB Academy
Du học Singapore 2020 bạn quan tâm điều gì nhất? Một ngôi trường được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, môi trường trải nghiệm quốc tế, phương pháp giảng dạy, bằng cấp có giá trị quốc tế, khả năng tìm kiếm việc làm sau tốt nghiệp?.
Học viện PSB – “The Future Academy” hội tụ tất cả các tiêu chuẩn trên và xứng đáng là lựa chọn hàng đầu dành cho sinh viên quốc tế. Vậy điều gì tạo nên sức hút riêng cho học viện PSB Academy, hãy cũng Green Visa tìm hiểu 1 số thông tin về trường PSB Academy trong 2020 này?
Ngôi trường của những giải thưởng danh giá
- National Business Award Winner (Education) ( Singapore Business Review National Business Award 2017, 2018)
- Provider of Largest MBA Programmes Award – Singapore Business Review Business Rankings Awards 2018
- EC- Council Academic Best New Comer Award ( EC- Council Global Award 2018)
- Best Private School in Singapore for Engineering (The JobsCentral Learning T.E.D Award 2016)
- Outstanding Overall Corporate Reputation Programme (Institute of Public Relations Singapore, PRISM Awards, Merit 2017)
Đa dạng chương trình giảng dạy
Du học Singapore tại học viện PSB mang đến cho sinh viên nhiều chương trình học tập khác nhau với hơn 80 khóa học từ chương trình dự bị, cao đẳng đến đại học, thạc sĩ với các khối ngành kinh tế & kỹ thuật. STEM là nhóm ngành nổi bật của PSB với hơn 45% sinh viên theo học nhóm ngành này.
Cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Singapore
Cơ sở vật chất là niềm tự hào của PSB. Trường đầu tư 2 campus: City Campus (6 Raffles Boulevard, Marina Square, #03-200 S039594) & STEM Campus (11 Lor 3 Toa Payyoh, Jackson Square, BLK A, #01-01, S319579) với trang bị đầy đủ cơ sở vật chất như giảng đường, phòng máy tính, phòng thí nghiệm, phòng thu radio & truyền hình cùng nhiều không gian học nhóm….
- City Campus: Đào tạo tiếng Anh, Kinh tế, DLKS & Truyền thông
- STEM Campus: Đào tạo khối ngành kỹ thuật & CNTT
Bên cạnh đó thư viện cùng với hệ thống thư viện trực tuyến được trang bị hiện đại theo công nghệ thời 4.0 với nhiều đầu sách khác nhau, các chuyên đề nghiên cứu, sách tham khảo…..
PSB cung cấp đầy đủ dịch vụ nhà ở cho sinh viên:
KTX ngoài khuôn viên trường với 3 loại phòng
- Loại 1: 1 căn hộ có 2 phòng mỗi phòng 2 người. Giá $921.27/ tháng
- Loại 2: 1 căn hộ có 1 phòng và 4 người 1 phòng. Giá $674.1/ tháng
- Loại 3: 1 căn hộ có 2 phòng mỗi phòng 3 người. Giá $617.93/ tháng
Liên kết với Evo House – Căn hộ cao cấp.
- Phòng 2 người: $900/ tháng đối với phòng common (không có toilet bên trong phòng) và $1150 đối với phòng Master (có toilet bên trong phòng)
- Phòng 1 người: $1750/tháng đối với phòng common (không có toilet bên trong phòng) và $2250/ tháng đối với phòng Master (có toilet trong phòng)
* Note: Phí chỉ áp dụng cho Sinh viên PSB Academy
Bằng cấp giá trị quốc tế
Hệ thống đối tác của PSB được đánh giá là Xuất Sắc với sự liên kết đào tạo và cấp bằng từ những trường hàng đầu thế giới
The University of Newcastle, Úc
- Top 10 University in Australia, and Top 207th University in the World (QS World University Rankings 2020)
- Top 50 University in the Asia-Pacific (Times Higher Education Asia-Pacific University Ranking 2019)
- International Business School Accreditation by the Association to Advance Collegiate Schools of Business (AACSB)
University of Wollongong, Úc
- Top University in New South Wales for Teaching and Learning (Quality Indicators for Learning and Teaching 2019)
- Top 2 Australian University, and Top 16th University in the World Under 50 Years Old (QS Top 50 Under 50 2020)
- Top 12 Australian University for Graduate Employability (QS Graduate Employability Rankings 2019)
- Top 40 Asia-Pacific University (Times Higher Education Asia-Pacific University Rankings 2019)
- Top 13 University in the World for Sustainable Impact (Times Higher Education University Impact Rankings 2019)
- Top 212th University in the World (QS World University Rankings 2020)
- Top 5 University in Australia for Employer Satisfaction (QILT Employer Satisfaction Survey 2017)
- International Business School Accreditation by the Association to Advance Collegiate Schools of Business (AACSB)
La Trobe University, Úc
- Top 16th University in Australia (Academic Ranking of World Universities 2019)
- Top 50th University in the Asia-Pacific (Times Higher Education Asia-Pacific University Ranking 2019)
- Top 52nd Golden Age University in the World (Times Higher Education Golden Age University Ranking 2019)
- Top 14 University in Australia for Graduate Employability (QS Graduate Employability Rankings 2019)
- Top 8 University in Australia for Employer Satisfaction (QILT Employer Satisfaction Survey 2017)
Edith Cowan University, Úc
- Top 100 University in the Asia-Pacific (Times Higher Education Asia-Pacific University Ranking 2019)
- Top 150 Young University in the World (Times Higher Education Young University Ranking 2019 & QS Top 50 Under 50 2020)
- Top 42nd University in the World for Sustainable Impact (Times Higher Education University Impact Rankings 2019)
- Rated 5 Stars for Overall Experience, Teaching Quality, Skills Development, Student Support, Learning Resources and Starting Salary (Good Universities Guide 2019)
Coventry University, Anh Quốc
- Top 15th University in the UK (Guardian University Guide 2020)
- Awarded Gold for the Highest Quality of Teaching and Learning in the UK (Teaching Excellence Framework Awards 2017)
- UK’s Top Modern University for 7 Consecutive Years (Guardian University Guide 2013-2019)
- Top 250 Young University in the World (Times Higher Education Young University Rankings 2019)
- University of the Year for Student Experience (The Times and Sunday Times Good University Guide 2019)
- Rated 5 Stars for Teaching, Employability, Internationalisation, Inclusiveness and Facilities (QS Stars 2019)
Edinburgh Napier University, Anh Quốc
- 92% Research Internationally Recognised (Research Excellence Framework 2014)
- Rated 5 Stars for Teaching, Employability and Internationalisation (QS Stars 2019)
Massey University, New Zealand
- Rated 5-Star Plus Rating, the Highest Overall Rating Available (QS Stars 2019)
- Top 23 University in Oceania, and Top 300 University in the World (QS World University Rankings 2020)
- Top 120 University in the Asia-Pacific (Times Higher Education Asia-Pacific University Ranking 2019)
- Top 38th University in the World for Sustainable Impact (Times Higher Education University Impact Rankings 2019)
- Double-accredited by Association to Advance Collegiate Schools of Business (AACSB) for Business and Accounting programmes
Tính đa năng trong lộ trình học
Tại PSB, sinh viên có rất nhiều lựa chọn, các bạn có thể tiếp tục chương trình cử nhân toàn thời gian tại Singapore hoặc các bạn có thể dễ dàng chuyển tiếp sang Úc, Canada, UK để hoàn tất chương trình. Trong năm 2020 PSB tạo ấn tượng đặc biệt với hệ thống đào tạo linh hoạt
PSB Academy chính thức ký MOU với Mount Allison (MA) cho chương trình 2 năm đại học, có nghĩa là sinh viên chỉ cần học xong diploma tại PSB (9 tháng) là có thể chuyển qua trường MA, Canada học 2 năm còn lại
Direct Entry chương trình Bachelor của University of Newcastle (top 10 Úc) chỉ với 2 năm tại PSB Academy
Học Diploma 09 tháng tại PSB và chuyển tiếp vào năm 2 đại học Úc tại các trường The University of Newcastle, University of Wollongong, La Trobe University, Edith Cowan University, University Of Canberra
Cam kết hỗ trợ sinh viên trên con đường phát triển sự nghiệp
Thường xuyên tổ chức ngày hội việc làm hàng năm (3 tháng / lần). Đây là điều quan trọng để giúp các bạn dễ dàng tìm kiếm việc làm sau tốt nghiệp. Theo khảo sát việc làm 2017, 80% SV có việc làm trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp. 70% được hưởng lợi từ các khóa học của PSB (Tăng lương, thăng chức, chuyển đổi sang một công việc tốt hơn và những lợi ích khác….)
Tư vấn và chỉnh sửa CV & Cover Letter cho sinh viên
Kết nối sinh viên tới các doanh nghiệp đối tác
Tạo sân chơi để sinh viên trở thành “student leader”
Các chương trình đào tạo tại PSB 2020
Các ngành học tại PSB
KHỐI KINH TẾ | KHỐI STEM |
---|---|
Marketing Phương tiện kĩ thuật số và truyền thông Truyền thông báo chí Kế toán/ kiểm toán Tài chính Quản trị kinh doanh quốc tế Nhà hàng khách sạn Logistic quốc tế (global) Chuỗi cung ứng | Công nghệ thông tin (IT) Khoa học máy tính An ninh mạng Kỹ sư điện điện tử Kỹ sư cơ khí Dược phẩm Khoa học thể thao Kỹ thuật y sinh Công nghệ sinh học Ngành An toàn,Sức khỏe và Môi trường |
Bảng học phí chi tiết 2020
Chương trình |
Thời gian học |
Lịch khai giảng 2020 |
Học phí SGD Đã bao gồm GST |
---|---|---|---|
Tiếng Anh (Level 1 – 5) – CEP |
6 – 8 Tuần/Level |
6/1; 9/3; 4/5; 1/7; 1/9; 2/11 |
13,375 (2,675/Level) |
Tiếng Anh nâng cao (level 6) |
3 Tháng |
6/1; 1/4; 1/7; 1/10 |
4,280 |
IGCSE (chứng chỉ giáo dục trung học quốc tế) |
12 Tháng |
10/2; 13/7 |
19,260/1 năm |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ CỦA PSB ACADEMY |
|||
Certificate in Business Management (CBM) |
6 Tháng |
6/1; 9/3; 20/04; 1/06; 13/7; 28/8; 5/10; 16/11 |
4,280 |
Certificate in Media and Communication (CMC) |
6/1; 20/4; 13/7; 5/10 |
4,280 |
|
Certificate in Engineering Foundation (CEF) |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10 |
4,280 |
|
Certificate in InfoComm Technology (CICT) |
|||
Certificate in Sports and Exercise Sciences (CSES) |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10 |
4,280 |
|
Foundation Diploma in Life Science (FDLS) |
10/2; 22/6; 14/9 |
10,528.80 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CAO ĐẲNG CỦA PSB ACADEMY |
|||
Diploma in Business Administration (General) |
9 Tháng |
6/1; 2/3; 6/4; 4/5; 6/7; 24/8; 5/10; 16/11 |
11,556 |
Diploma in Business Administration (Accounting & Finance) |
|||
Diploma in Medical & Communication |
|||
Diploma in Tourism & Hospitality Management |
|||
Diploma in Digital Marketing |
|||
Diploma in Electrical Engineering Technology |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10; 16/11 |
12,840 |
|
Diploma in Mechanical Engineering Technology |
|||
Diploma in Industrial Engineering |
|||
Diploma in InfoComm Technology |
10,743 |
||
Diploma in Network Defense and Forensic Countermeasures |
|||
Diploma in Sports and Exercise Science |
10,593 |
||
Diploma in communication Management (Không có Pathway) |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10; 16/11 |
11,556 |
|
Diploma in Global and Supply Chain Management |
12 Tháng + 6 Tháng Project or Internship |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10; 16/11 |
11,560 |
Post Gradute Diploma in Global Logistics & Supply Chain Management |
9 Tháng |
16/3; Sep |
11,525 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT UNIVERSITY OF NEWCASTLLE, AUSTRALIA |
|||
Bachelor of Business · Leadership & Management and Marketing · International Business · Entrepreneurship and Innovation |
16 Tháng (Top-up) 24 Tháng (Direct Entry) |
6/1; 4/5; 31/8 |
28,076 (Top-up) 42,115 (Direct) |
Bachelor of Commerce (Accounting) |
|||
Bachelor of Information Technology ( Enterprise Information Technology and Software Development & Applications) |
16 Tháng (Top-up) 24 Tháng (Direct Entry) |
6/1; 4/5; 31/8 |
27,734 (Top-up) 41,601 (Direct) |
Bachelor of Electrical & Electronic Engineering |
36 Tháng |
67,709 |
|
Bachelor of Mechanical Engineering |
|||
Bachelor of Communication (PR and Journalism) |
16 Tháng (Top-up) 24 Tháng (Direct Entry) |
6/1; 4/5; 31/8 |
28,076 (Top-up) 42,115 (Direct) |
Master of Business Administration |
12 Tháng |
6/1; 4/5; 31/8 |
29,147 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT UNIVERSITY OF WOLLONGONG, AUSTRALIA |
|||
Bachelor of Commerce (Finacne) |
16 Tháng (top-up) – 4 kỳ 24 Tháng – 6 kỳ |
6/1; 4/5; 24/8 |
27,734 (16 tháng) 41,601 (24 tháng) |
Bachelor of Commerce (Marketing & Management) |
|||
Bachelor of Commerce (Supply Chain Management) |
|||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT EDITH COWAN UNIVERSITY, AUSTRALIA |
|||
Bachelor of Science – Cyber Security |
16 Tháng |
13/1; 11/5, 7/9 |
25,680 |
Graduate cert of Cyber Security |
4 Tháng |
9/3; 11/5; 6/7; 31/8; 26/10 |
9,202 |
Master of Cyber Security |
16 Tháng |
32,100 |
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT LA TROBE, AUSTRALIA |
|||
Bachelor of Biomedical Sciences |
24 Tháng |
18/5; 7/9 |
47,508 |
Bachelor of Science (Biotechnology) |
|||
Bachelor of Science (Pharmaceutical Science) |
|||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CONVENTRY UNIVERSITY, UK |
|||
Bachelor of Arts (Hons) in Accounting & Finance |
16 Tháng |
23/3; 27/7; 23/11 |
21,571 |
Bachelor of Arts (Hons) in Business & Finance |
|||
Bachelor of Arts (Hons) in Business & Marketing |
|||
Bachelor of Arts (Hons) in Digital Marketing |
|||
Bachelor of Science with Global Logistic |
|||
Bachelor of Arts (Hons) in Medical & Communication |
|||
Bachelor of Engineering with (Hons) in Electrical & Electronic Engineering |
24,524 |
||
Bachelor of Science with (Hons) in Mechanical Engineering |
|||
Bachelor of Science with (Hons) in Computer Science |
|||
Bachelor of Science with (Hons) in Ethical Hacking & Cyber Security |
|||
Master of Science in Engineering Business Management |
12 Tháng |
23/3; 27/7; 23/11 |
21,828 |
Master of Business Administration in Global Business |
27,175 |
||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT EDINBURGH NAPIER, UK |
|||
Bachelor of Arts (Hons) Hospitality & Tourism Management (Top-up) |
12 Tháng |
2/3 |
18,585 |
Bachelor of Science Sport & Exercise Science (Top-up) |
16 Tháng |
2/3; 6/7; 26/10 |
26,450 |
Master of Science International Business Mgmt |
12 Tháng |
3/2; 1/6; Oct |
21,186 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT MASSEY UNIVERSITY |
|||
Master Of Analytics |
12 Tháng |
Jan, Sep |
27,071 |
Các khoản phí khác
LỆ PHÍ KHÁC | SỐ TIỀN (SGD) |
---|---|
Phí ghi danh (Nộp cùng lúc với hồ sơ. Không hoàn trả) | 450 |
Phí làm thẻ Student Pass (Nộp cùng học phí) | 90 |
Phí khám sức khỏe (Nộp trực tiếp cho phòng khám) | 50 |
Phí hành chính, phát triển sinh viên | 1,0701,284 (Với SV Master) |
Phí chuyển tiếp (Chuyển tiếp lên khóa mới) | 300 |
Bảo hiểm học phí | PSB chi trả |
Bảo hiểm y tế | PSB chi trả |