Học phí các trường đại học cao nhất Việt Nam

Việt Nam bắt đầu xuất hiện những trường đại học có học phí không kém gì những trường đại học nước ngoài. Bài viết này liệt kê học phí các trường đại học cao nhất Việt Nam.
Mục đích của bài viết giúp phụ huynh và học sinh có dịp so sánh học phí giữa các trường đại học trong nước, cũng như so sánh học phí giữa những trường này với học phí của các trường nước ngoài trước khi ra quyết định du học.
Mục lục
Học phí Trường Đại học VinUniversity
- Địa chỉ: Ocean Park, Đô thị VinCity, Gia Lâm, Hà Nội
- Website: vinuni.edu.vn
Đại học VinUniversity (VinUni) được thành lập vào ngày 17/12/2019 bởi Tập đoàn Vingroup. Trường nằm trong khuôn viên có diện tích 23 ha, cơ sở vật chất tiêu tiêu chuẩn 5 sao QS. Trường tuyển sinh đầu tiên năm học 2020 – 2021 các ngành:
- Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý: Ngành Quản trị Kinh doanh, Bất động sản, Quản trị Khách sạn.
- Lĩnh vực Kỹ thuật – Máy tính và Công nghệ thông tin: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Điện, Khoa học máy tính.
- Lĩnh vực Sức khỏe: Y khoa, Điều dưỡng
Học phí của VinUni thuộc vào loại đắt nhất Việt Nam tại thời điểm hiện tại. Học phí này ngang ngửa với học phí các trường đại học tầm trung của Mỹ hay của Úc.
Năm học 2020 – 2021 | Hệ đại học | Hệ sau đại học |
USD | 35.000 | 40.000 |
Học phí Đại học Fullbright Việt Nam
- Địa chỉ:105 Tôn Dật Tiên, Tân Phú, Quận 7, Hồ Chí Minh
- Website: fulbright.edu.vn
Đại học Fulbright Việt Nam là một trường đại học tư thục, độc lập với 100% vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động không vì lợi nhuận. Trường được chính thức thành lập vào tháng 5 năm 2016. Trụ sở chính của trường được đặt tại Khu công nghệ cao TP. HCM
Năm học 2019 – 2020 | Học phí | Phí ăn ở | Tổng cộng |
VND | 467.600.000 | 70.140.000 | 573.740.000 |
Học phí học phí Trường Đại học Mỹ tại Việt Nam
- Địa chỉ: 299 Đường Trần Đại Nghĩa, Hoà Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- Website: auv.edu.vn
Trường Đại học Mỹ tại Việt Nam (The American University in Vietnam) Trường Đại học Mỹ tại Việt Nam/ AUV) khai giảng khóa đầu tiên năm học 2016 – 2017. Trường đào tạo các ngành kinh doanh, marketing, quản trị, khoa học máy tính và truyền thông, quản trị khách sạn,…
Trường nằm trong khuôn viên rộng 32ha tại quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng với quần thể kiến trúc hiện đại gồm giảng dduwowfng, ký túc xá, trung tâm thể thao, trung tâm học liệu. AUV giảng dạy theo tiêu chuẩn Mỹ với mức học phí như sau:
Năm học 2020-2021 | Học phí |
VND | 320.000.000 |
Học phí trường Đại học Mỹ tại Việt Nam (AUV)
Học phí Đại học RMIT
- Địa chỉ: 702 Nguyễn Văn Linh, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh
- Website: www.rmit.edu.vn
Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne là một trường đại học Úc hoạt động tại Việt Nam với hai học sở tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Phân hiệu tại Việt Nam của trường có tên chính thức là Đại học RMIT Việt Nam, thường được gọi là RMIT Việt Nam trong khi cơ sở chính tại Úc được biết đến với tên gọi Đại học RMIT.
Học phí (USD) | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Năm 2020 | 12.502 | 12.797 | 12.516 |
Toàn khóa | 37.505* | 25.594 | 12.516** |
* Học phí toàn khóa các ngành Điện và điện tử, Kỹ sư phần mềm, Robot & cơ điện tử là 50.006USD.
** Học phí toán khóa Tiến sĩ kỹ thuật (điện & điện tử) là 16.033USD.
Học phí Trường Đại học Việt Pháp
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Website: https://usth.edu.vn/
Trường Đại học Việt Pháp hay còn gọi Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) được thành lập năm 2009 trực thuộc Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Trường là biểu tượng cho sự hợp tác trong giáo dục đại học và nghiên cứu giữa Pháp và Việt Nam.
Học phí (VND) | Ngành Kỹ thuật Hàng không | Các ngành khác |
Năm học 2019-2020 | 97.860.000 | 46.600.000 |
Học phí Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Địa chỉ: 8c Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, Hồ Chí Minh
- Website: www.siu.edu.vn
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (tiếng Anh: The Saigon International University) được thành lập năm 2006, bởi Tập đoàn Giáo dục Quốc tế Á Châu. Trường có 2 campus là Lewis Campus và Fleming Campus, nằm ở phường Thảo Điền, Quận 2, Tp.HCM.
Trường đào tạo các ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị du lịch, Thương mại quốc tế, Kinh tế đối ngoại, Markerting, Quản trị nhà hàng – khách sạn, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh.
Học phí 1 học kỳ (VND) | Giảng dạy bằng tiếng Việt * | Giảng dạy bằng tiếng Anh * |
Khoa học máy tính | 27,331,000 | 66,873,000 |
Kỹ thuật phần mềm | 27,331,000 | 66,873,000 |
Các ngành khác | 23,842,000 | 61,058,000 |
Học phí Trường Đại học Anh Quốc (BUV)
- Địa chỉ: Cửu Cao, Văn Giang, Hưng Yên
- Website: www.buv.edu.vn
Từ 2020 (VND) | Học phí | Phí tài liệu | Phí dịch vụ sinh viên | Tổng cộng |
Năm 1 | 115,752,000 | 14,469,000 | 14,469,000 | 144,690,000 |
Năm 2 | 115,752,000 | 14,469,000 | 14,469,000 | 144,690,000 |
Năm 3 | 115,752,000 | 14,469,000 | 14,469,000 | 144,690,000 |
Năm 4 | 115,752,000 | 14,469,000 | 14,469,000 | 144,690,000 |
Tổng | 463,008,000 | 57,876,000 | 57,876,000 | 578,760,000 |
Học phí Trường Đại học Tân Tạo
- Địa chỉ: Tân Đức, Đức Hòa, E.City Đức Hòa Long An
- Website: ttu.edu.vn
Trường Đại học Tân Tạo là một trường đại học tư thục của Việt Nam giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình của Viện Đại học Duke của Hoa Kỳ, đặt tại Long An. Trường được sáng lập bởi bà Đặng Thị Hoàng Yến – Chủ tịch hội đồng quản trị của Tập đoàn Tân Tạo
Học phí Trường Đại học Việt Đức
- Địa chỉ: Lê Lai, Định Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Website: vgu.edu.vn
Trường Đại học Việt Đức được thành lập năm 2008 trên cơ sở thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Đức. Khuôn viên của Trường rộng 50 ha đang xây dựng với vốn vay 180 triệu USD từ Ngân hàng Thế giới.
Trường đang thuê cơ sở 8,000 m² của Trường Đại học quốc tế Miền Đông để đào tạo các chương trình Đại học và Thạc sĩ toàn thời gian. Cơ sở VGU trong thành phố Hồ Chí Minh nằm ở tầng 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Phường 8.
Học phí bậc đại học
Chính sách học phí này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2020
Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 36,900,000 | 55,400,000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | Bsc | 39,400,000 | 59,100,000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 39,400,000 | 59,100,000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 36,900,000 | 55,400,000 |
Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 36,900,000 | 55,400,000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 36,900,000 | 55,400,000 |
Kiến trúc (ARC) | BA | 36,900,000 | 55,400,000 |
Kỹ thuật công nghiệp và quản lý công nghệ (IET) | BSc | 39,400,000 | 59,100,000 |
Ngoài học phí sinh viên còn phải đóng phí đào tạo nghề (ngành MEN), phí ở ký túc xá và sử dụng xe buýt.
Học phí bậc thạc sĩ
Chính sách học phí này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2020.
Chương trình đào tạo | Bằng cấp | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên Quốc tế (VND) |
Tính toán kỹ thuật và mô phỏng trên máy tính(COM) | M.Sc | 29,800,000 | 44,700,000 |
Cơ điện tử và công nghệ cảm biến (MST) | M.Sc | 29,800,000 | 44,700,000 |
Phát triển đô thị bền vững (SUD) | M.Sc | 29,800,000 | 44,700,000 |
Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPE) | M.Sc | 29,800,000 | 44,700,000 |
Hệ thống thông tin doanh nghiệp (BIS) | M.Sc | 39,000,000 | 58,500,000 |
Quản lý kinh doanh cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (MBA) | MBA | 54,600,000 | 81,900,000 |
Logistics and Supply Chain Management (LSC) | M.Sc | 29,800,000 | 44,700,000 |
Công nghệ, tái sử dụng và quản lý nước (WTE) | M.Sc | 29,800,000 | 44,700,000 |
Khoa học vật liệu (MSI) | M.Sc | 29,800,000 | 44,700,000 |
An ninh thông tin (ITS) | M.Sc | 29,800,000 | 44,700,000 |
Phí lưu trú Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ký túc xá và di chuyển xe buýt | Phí xe buýt hàng ngày (VND) mỗi học kỳ | Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) (VND) mỗi học kỳ | Phí lưu trú ở Ký túc xá (VND) mỗi tháng |
Từ học kỳ I năm học 2020 – 2021 | 6,500,000 | 3,000,000 | 800,000 |
Học phí Trường Đại học Hoa Sen
- Địa chỉ: 93 Cao Thắng, Phường 3, Quận 3, Hồ Chí Minh
- Website: www.hoasen.edu.vn
Là một trong những trường đại học hàng đầu ngoài công lập Việt Nam, Trường Đại học Hoa Sen đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đã đào tạo hơn 20.000 cựu sinh viên, hơn 8.000 sinh viên theo học mỗi năm.
Bảng dưới đây là học phí trường Đại học Hoa Sen học kỳ 1 năm học 2020 – 2021.
STT | Tên ngành | Tổng môn | Tổng học phí (VND) |
---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 6 | 33,339,000 |
2 | Công nghệ thông tin | 6 | 34,158,000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 5 | 29,775,000 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 5 | 29,617,000 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 6 | 34,051,000 |
6 | Quản trị kinh doanh | 6 | 30,392,000 |
7 | Marketing | 6 | 33,921,000 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 29,880,000 |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 29,880,000 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 5 | 28,082,000 |
11 | Kế toán | 6 | 34,139,000 |
12 | Quản trị nhân lực | 6 | 32,546,000 |
13 | Quản trị văn phòng | 5 | 30,912,000 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 35,517,000 |
15 | Quản trị công nghệ truyền thông | 5 | 29,531,000 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5 | 29,054,000 |
17 | Quản trị khách sạn | 5 | 28,055,000 |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 | 28,055,000 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 25,929,000 |
20 | Tâm lý học | 5 | 30,337,000 |
21 | Thiết kế đồ họa | 6 | 39,186,000 |
22 | Thiết kế thời trang | 5 | 33,468,000 |
23 | Thiết kế nội thất | 6 | 36,140,000 |
Học phí Trường Đại học Y khoa Tokyo
- Địa chỉ: Khu đô thị Ecopark, huyện Văn Giang, Hưng Yên
- Website: tokyo-human.edu.vn
Được thành lập năm 2016, Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam tọa lạc tại khu đô thị Ecopark tỉnh Hưng Yên đào tạo các ngành “Ngành Điều dưỡng”, “Ngành Vật lý trị liệu”, “Ngành Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả”, “Ngành Xét nghiệm y học”, “Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học”.
Với triết lý giáo dục “mang lại sức khỏe và hạnh phúc cho mọi người trên thế giới”, trường đào tạo đội ngũ kỹ thuật chăm sóc sức khỏe, kỹ thuật xét nghiệm y tế trình độ đại học đạt tiêu chuẩn quốc tế của Nhật Bản.
Hạng mục | Sinh viên năm thứ nhất (VND) |
Phí nhập học | 13.000.000 |
Học phí | 61.000.000 |
Phí thực hành, thực tập | 5.500.000 |
Phí cơ sở vật chất | 4.600.000 |
Tổng | 84.100.000 |
Học phí trường Đại học Kinh tế Tài chính TP. HCM
- Địa chỉ: 141 – 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- Website: www.uef.edu.vn
Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance – UEF) được thành lập năm 2007 chuyên sâu về đào tạo nhân sự trong ngành kinh tế, kinh doanh và tài chính của Việt Nam.
Năm 2020 | Học phí |
VND | 30.000.000 – 32.000.000/kỳ |
Học phí Trường Đại học Việt Nhật (VJU)
- Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Website: vju.vnu.edu.vn
Trường Đại học Việt Nhật (Vietnam Japan University/VJU) ra đời từ ý tưởng của lãnh đạo của hai nước Việt Nam và Nhật Bản. Trường phát triển theo mô hình đại học nghiên cứu, tập trung vào lĩnh vực công nghệ kỹ thuật tiên tiến và khoa học chuyên ngành.
Trường là đối tác cảu các trường đại học Nhật Bản như Đại học Tokyo, Đại học Osaka, Đại học Tsukuba, Đại học Quốc lập Yokohama, Đại học Waseda, Đại học Ritsumeikan, Đại học Ibaraki.
Học phí 2020 | Hệ đại học (4 năm) | Hệ thạc sĩ (2 năm) |
VND | 231.200.000 | 92.000.000 |
Học phí trường Đại học Quốc tế TP. HCM
- Khu Phố 6, Thủ Đức, Ho Chi Minh City
- Website: hcmiu.edu.vn
Được thành lập 2003, Trường Đại học Quốc tế là một trong sáu trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Tp.HCM. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu và duy nhất hiện nay tại Việt Nam giảng dạy hoàn toàn tiếng Anh.
Đơn vị cấp bằng | Học phí |
Do trường Đại học Quốc tế cấp bằng | 42.000.000 VND/năm |
Đối tác liên kết | – 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VND/năm – Những năm còn lại học phí của trường đại học liên kết |
Học phí trường Đại học FPT
- Địa chỉ 1: Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- Địa chỉ 2: Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P.Long Thạnh Mỹ, Quận 9
- Địa chỉ 3: Khu đô thị công nghệ FPT Đà Nẵng, P.Hoà Hải, Q.Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng
- Địa chỉ 4: 600, đường Nguyễn Văn Cừ (nối dài), phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Website: www.fpt.edu.vn
Trường Đại học FPT được thành lập ngày 8/9/2006 bởi Tập đoàn FPT. Tại thời điểm đó đây là trường đại học đầu tiên do một doanh nghiệp đứng ra thành lập. Trường đào tạo các nhóm ngành CNTT, Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật ứng dụng.
Trường Đại học FPT hiện có 4 địa điểm ở Hà Nồi, Đà Nẵng, Tp.HCM và Cần Thơ.
Địa điểm | Học phí 2020 |
Hà Nội & Tp.HCM | Chương trình đào tạo gồm 9 học kỳ (gồm thực tập), mỗi học kỳ 4 tháng. Học phí 25,300,000 VNĐ/học kỳ |
Cần Thơ | Ngôn ngữ: 13,500,000 VNĐ/học kỳ Kinh tế: 13,500,000 VND/học kỳ Công nghệ thông tin: 16,500,000VND/học kỳ |
Đà Nẵng | CNTT, Kinh tế, Ngôn ngữ: 17,710,000 VND/học kỳ |
Xem thêm >> Chi phí du học trung học Mỹ
Tổng kết học phí các trường đại học cao nhất Việt Nam
Tên trường | Xếp hạng 2020 | Học phí theo kỳ 2020 (VND) | Địa điểm |
---|---|---|---|
Vin University | Top 1 | ±406.000.000/kỳ | Hà Nội |
Đại học Fullbright Việt Nam (FUV) | Top 2 | 234.000.000/kỳ | TP. HCM |
Đại học Mỹ tại Việt Nam (AUV) | Top 3 | 160.000.000/kỳ | Đà Nẵng |
Đại học RMIT | Top 4 | 96.345.566.7/kỳ | Hà Nội, TP. HCM |
Đại học Việt Pháp | Top 5 | 23.400.000/kỳ – 87.700.000/kỳ | Hà Nội |
Đại học quốc tế Sài Gòn | Top 6 | 21.516.000 – 27.331.000/kỳ (hệ trong nước), 55.010.000 – 63.873.000/kỳ (hệ quốc tế) | TP. HCM |
Đại học Anh Quốc (BUV) | Top 7 | 57.500.000/kỳ | Hà Nội, Hưng Yên |
Đại học Tân Tạo | Top 8 | 33.000.000 – 47.000.000/kỳ | Long An |
Đại học Việt Đức | Top 9 | 36.900.000 – 39.400.000/kỳ | Bình Dương |
Đại học Hoa Sen | Top 10 | 25.929.000 – 39.186.000/kỳ | TP. HCM |
Đại học Y khoa Tokyo | Top 11 | 37.500.000/kỳ | Hưng Yên |
Đại học Kinh tế Tài chính TP. HCM | Top 12 | 30.000.000 – 32.000.000/kỳ | TP. HCM |
Đại học Việt Nhật | Top 13 | 29.000.000/kỳ | Hà Nội |
Đại học Quốc tế TP. HCM | Top 14 | 21.000.000 – 28.000.000/kỳ | TP. HCM |
Đại học FPT | Top 15 | 25.300.000/kỳ | Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ |