Chi phí du học Úc

Úc là nơi cung cấp chương trình giáo dục chất lượng cao cho sinh viên quốc tế với chi phí cạnh tranh. Chi phí này sẽ khác nhau tùy theo khóa học, trường học và nơi sinh sống – học tập. Chi phí được nêu ra dưới đây dùng để tham khảo và chuẩn bị trước.
Bạn sẽ được tìm hiểu về học phí các bậc học trung học – đại học – thạc sĩ, chi phí sinh hoạt ăn ở – đi lại, và chi phí bảo hiểm phải trả hàng năm.
* Tất cả số tiền trong bài viết này thể hiện bằng tiền Úc (AUD). Tỷ giá tham khảo 1AUD ~ 16.100 VND.
Học phí các bậc học tại Úc
Học phí phụ thuộc vào trường và cấp độ bạn mà bạn chọn. Sinh viên quốc tế thường phải đóng học phí trước khi nhập học. Ngoài học phí bạn còn phải tốn thêm một khoản tiền để mua tài liệu và sử dụng trang thiết bị học tập.
Học phí dự trù các bậc học tại Úc như sau:
- Phổ thông: $7,800 – $30,000 mỗi năm.
- Học tiếng Anh: Khoảng $300 mỗi tuần.
- Bậc đào tạo nghề VET (Chứng chỉ I – IV, Cao đẳng và Cao đẳng Nâng cao): $4,000 – $22,000 mỗi năm.
- Cử nhân đại học: $15,000 – $33,000 mỗi năm.
- Thạc sĩ: $20,000 – $37,000 mỗi năm.
- Tiến sĩ: $14,000 – $37,000 mỗi năm.
Chi phí sinh hoạt
Khi làm thủ tục xin visa du học, Đại sứ quán Úc yêu sinh viên quốc tế cần chứng minh số tiền $20,290 cho bản thân một năm sinh sống tại Úc. Với người phụ thuộc vợ/ chồng đi kèm cần chứng minh thêm số tiền $7,100, con đi kèm $3,040.
Số tiền trên là khoảng chi trung bình ở Úc trong 1 năm bao gồm tiền thuê nhà, thực phẩm, quần áo, giải trí, đi lại, điện thoại và chi phí phát sinh khác. Tùy theo điều kiện và mức chi tiêu cá nhân, số tiền này sẽ thay đổi theo nơi ở, khóa học và cách thức tiêu xài của người đi học.
Thực tế sinh viên Việt Nam đến Úc học tập biết rất cách tiết kiệm nên số tiền chi ra thấp hơn. Hơn nữa các bạn còn tích cực đi làm thêm kiếm tiền trang trải chi phí học tập, giảm được phần nào gánh nặng tài chính cho gia đình ở Việt Nam.
Chi phí thuê nhà tại Úc
Sinh viên quốc tế đến Úc học tập có thể lựa chọn một trong nhiều loại hình nhà ở thích hợp.
- Nhà khách – $90 – $150 mỗi tuần.
- Thuê chung – $85 – $215 mỗi tuần.
- Ký túc xá – $90 – $280 mỗi tuần.
- Homestay – $235 – $325 mỗi tuần.
- Nhà thuê – $165 – $440 mỗi tuần.
Chi phí khác
Ngoài chi phí thuê nhà, bạn tốn chi phí sinh hoạt dự kiến bao gồm các khoản sau đây.
- Nhu yếu phẩm, ăn ngoài – $80 đến $280 mỗi tuần.
- Điện nước – $35 – $140 mỗi tuần.
- Điện thoại, internet – $20 – $55 mỗi tuần.
- Đi lại – $15 – $55 mỗi tuần.
- Ô tô (sau mua) – $150 – $260 mỗi tuần.
- Giải trí – $80 – $150 mỗi tuần.
Tham khảo công thức tính chi phí sinh hoạt hàng tháng tại các thành phố lớn của Úc link ở đây.
Bảo hiểm y tế cho du học sinh Úc
Tất cả các sinh viên quốc tế đến Úc học tập bắt buộc phải có bảo hiểm sức khỏe (Overseas Student Health Cover/ OSHC) cho chính họ và những người phụ thuộc của họ, trong thời gian lưu trú tại Úc.
Phí bảo hiểm cho OSHC sẽ được thanh toán sau khi nhận được thư chấp nhận của trường. Chi phí mua bảo hiểm hiện tại dao động từ $650 – $750 mỗi năm tùy thuộc vào thời gian học của bạn.
Chi phí học tập tại thành phố Úc
Các thành phố có chi phí đắt đỏ nhất nước Úc là Sydney và Melbourne, tiếp theo là Perth và Canberra. Những thành phố khác có chi phí thấp hơn là Brisbane và Adelaide. Chi phí sống tại Úc tương đối cao tương tự quốc gia phát triển khác như Anh và Mỹ.
Chi phí sinh hoạt + chi phí thuê nhà | Tuần | Tháng | Năm |
---|---|---|---|
Australian Capital Territory (ACT), thủ phủ Canberra | $510 | $2,211 | $26,534 |
New South Wales (NSW), Sydney | $437 | $1,894 | $22,730 |
Northern Territory (NT), Darwin | $482 | $2,090 | $25,080 |
Queensland (QLD), Brisbane | $422 | $1,827 | $21,925 |
South Australia (SA), Adelaide | $418 | $1,812 | $21,739 |
Tasmania (TAS), Hobart | $376 | $1,631 | $19,573 |
Victoria (VIC), Melbourne | $466 | $2,018 | $24,213 |
Western Australia (WA), Perth | $453 | $1,961 | $23,534 |
Chi phí sinh sống tại Canberra (Australian Capital Territory)
ACT, Canberra | Hàng tuần | Hàng tháng | Hàng năm |
Chi phí sinh hoạt | $235 | $1,020 | $12,240 |
Chi phí thuê nhà | $275 | $1,191 | $14,294 |
Tổng cộng | $510 | $2,211 | $26,534 |
Chi phí sinh sống tại Sydney (New South Wales)
NSW, Sydney | Hàng tuần | Hàng tháng | Hàng năm |
Chi phí sinh hoạt | $216 | $935 | $11,220 |
Chi phí thuê nhà | $221 | $959 | $11,510 |
Tổng cộng | $437 | $1,894 | $22,730 |
Chi phí sinh sống tại Darwin (Northern Territory)
NT, Darwin | Hàng tuần | Hàng tháng | Hàng năm |
Chi phí sinh hoạt | $235 | $1,020 | $12,240 |
Chi phí thuê nhà | $247 | $1,070 | $12,840 |
Tổng cộng | $482 | $2,090 | $25,080 |
Chi phí sinh sống tại Brisbane (Quensland)
QLD, Brisbane | Hàng tuần | Hàng tháng | Hàng năm |
Chi phí sinh hoạt | $216 | $935 | $11,220 |
Chi phí thuê nhà | $206 | $892 | $10,705 |
Tổng cộng | $422 | $1,827 | $21,925 |
Chi phí sinh sống tại Adelaide (South Australia)
South Australia, Adelaide | Hàng tuần | Hàng tháng | Hàng năm |
Chi phí sinh hoạt | $235 | $1,020 | $12,240 |
Chi phí thuê nhà | $183 | $792 | $9,499 |
Tổng cộng | $418 | $1,812 | $21,739 |
Chi phí sinh sống tại Hobart (Tasmania)
TAS, Hobart | Hàng tuần | Hàng tháng | Hàng năm |
Chi phí sinh hoạt | $235 | $1,020 | $12,240 |
Chi phí thuê nhà | $141 | $611 | $7,333 |
Tổng cộng | $376 | $1,631 | $19,573 |
Chi phí sinh sống tại Melbourne (Victoria)
VIC, Melbourne | Hàng tuần | Hàng tháng | Hàng năm |
Chi phí sinh hoạt | $255 | $1,105 | $13,260 |
Chi phí thuê nhà | $211 | $913 | $10,953 |
Tổng cộng | $466 | $2,018 | $24,213 |
Chi phí sinh sống tại Perth (Western Australia)
WA, Perth | Hàng tuần | Hàng tháng | Hàng năm |
Chi phí sinh hoạt | $216 | $935 | $11,220 |
Chi phí thuê nhà | $237 | $1,026 | $12,314 |
Tổng cộng | $453 | $1,961 | $23,534 |
Vì thế nên người Úc phải có thu nhập cao mới hưởng thụ cuộc sống thoải mái. Tương tự như vậy du học sinh Việt Nam phải có kế hoạch dự trù kinh phí cho suốt khoảng thời gian học tập tại Úc, đặc biệt trong giai đoạn dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp như hiện nay.
Những thứ ở Úc đắt đỏ bao gồm:
- Tiền thuê nhà
- Rượu bia
- Thuốc lá
- Xăng dầu
Mệnh giá tiền đô-la Úc
Úc sử dụng tiền xu và tiền giấy polymer (đồng Việt Nam đang sử dụng dựa theo công nghệ này).
- Tiền xu đang lưu thông: 1c – 2c – 5c – 10c – 20c – 50c – $1 – $2
- Tiền giấy đang lưu thông: $5 – $10 – $20 – $50 – $100
Tóm lại, chi phí du học Úc bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt và các khoản chi phí khác từ $35,290 – $53,290/năm, tương đương 580 – 850 triệu VND/năm. Trong đó học phí từ $15,000 – $33,000 (tùy ngành), sinh hoạt phí từ $20,290.
Trong trường hợp du học sinh có vợ/chồng và con đi cùng, vợ/chồng cộng thêm $7,100, mỗi người con cộng thêm $3,040.
Học phí | Chi phí |
---|---|
Học phí phổ thông | $7,800 – $30,000/năm |
Học phí bậc nghề VET (Certificate I – IV, Diploma, High Diploma) | $4,000 – $22,000/năm |
Học phí đại học | $15,000 – $33,000/năm |
Học phí thạc sĩ | $20,000 – $37,000/năm |
Học phí tiến sĩ | $14,000 – $37,000/năm |
Sinh hoạt phí | $20,290/năm |
Nhắn lại lần nữa số tiền được đề cập trong bài viết này tính theo đồng đô-la Úc (AUD). Tỷ giá tại thời điểm viết bài này được đăng mỗi đô-la Úc ăn 16.100 đồng Việt Nam.
Quý vị có câu hỏi thêm về chi phí du học Úc vui lòng liên lạc chúng tôi theo số hotline bên dưới. Quay lại trang du học Úc để đọc thông tin khác về du học quốc gia này.